🔍
Search:
ĐƯỢC TRƯNG
🌟
ĐƯỢC TRƯNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
찾아온 사람들에게 보여 주도록 여러 가지 물품이 한곳에 차려지다.
1
ĐƯỢC TRƯNG BÀY:
Được bày ra để cho mọi người có thể nhìn, chiêm ngưỡng.
-
Động từ
-
1
여러 사람에게 보이기 위해 물건이 늘어놓아지다.
1
ĐƯỢC TRƯNG BÀY:
Đồ vật được bày ra để cho nhiều người nhìn thấy.
-
Động từ
-
1
전시회 등에 작품이나 물품이 내놓아지다.
1
ĐƯỢC TRƯNG BÀY, ĐƯỢC ĐƯA RA TRIỂN LÃM:
Tác phẩm hay vật phẩm... được đưa ra hội chợ triển lãm...
-
Động từ
-
1
학식과 능력을 갖춘 사람이 뽑혀 쓰이다.
1
ĐƯỢC TRƯNG DỤNG, ĐƯỢC ĐỀ BẠT, ĐƯỢC BỔ NHIỆM:
Người có học thức và năng lực được chọn và sử dụng.
-
Động từ
-
1
둘 사이에서 양쪽의 일이 잘 진행되게 힘써지다.
1
ĐƯỢC GIỚI THIỆU:
Được nỗ lực để công việc hai phía được tiến hành tốt đẹp giữa đôi bên.
-
2
서로 모르는 사람들 사이에서 양쪽이 알고 지내도록 관계가 맺어지다.
2
ĐƯỢC GIỚI THIỆU:
Quan hệ được kết nối để những người không biết nhau được quen biết.
-
3
잘 알려지지 않았거나, 모르는 사실이나 내용이 잘 알도록 설명되다.
3
ĐƯỢC GIỚI THIỆU, ĐƯỢC TRƯNG BÀY:
Sự việc hay nội dung chưa được biết rõ hay không biết được giải thích để biết rõ.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓아지다.
1
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2
물건이 팔려고 내놓아지다.
2
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4
무엇의 밑에 눌리다.
4
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6
널리 퍼져 있다.
6
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
🌟
ĐƯỢC TRƯNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
상품의 품질이나 상태를 알 수 있도록 똑같이 만들어 보여주는 물건.
1.
HÀNG MẪU, VẬT MẪU:
Vật được làm giống hệt và được trưng bày để biết được hình thái và chất lượng của sản phẩm.
-
Danh từ
-
1.
전시해 놓은 물품.
1.
HÀNG TRƯNG BÀY:
Vật phẩm được trưng bày.
-
Danh từ
-
1.
전시해 놓은 물건.
1.
VẬT TRƯNG BÀY, VẬT TRIỂN LÃM:
Vật được trưng bày.